Thép tròn trơn là một loại thép thanh có hình tròn, chiều dài 1 cây thường là 6m. Được sản xuất bằng hình thức cán nóng và cán nguội, tùy vào nhu cầu sử dụng mà chúng ta chọn 1 trong 2 loại trên. Thép tròn có độ rắn và cứng lý tưởng cho tất cả các ứng dụng kết cấu, chế tạo, sản xuất và sửa chữa.
Thép tròn trơn phi 18 được đánh giá là một trong số các sản phẩm nổi trội. Hình dạng thép này rất dễ dàng để hàn, cắt và dễ dàng cho việc tính toán với các thiết bị phù hợp.
Thép tròn trơn phi 18 tại Bắc Ninh
Báo giá thép tròn trơn phi 16
Báo giá thép tròn trơn phi 10, phi 12, phi 14, phi 16, phi 18, phi 20, phi 24, phi 30, phi 32
Bảng giá thép tròn trơn mới nhất được cập nhật liên tục tạo điều kiện cho các nhà thầu và đơn vị dự toán khối lượng thép và chi phi công trình. Là đại lý thép hình lớn nhất cả nước, hệ thống chúng tôi luôn cập nhật giá thép mới nhất. Nên vui lòng liên hệ khi có nhu cầu đặt mua
Giá thép tròn trơn luôn biến động hằng ngày. Hãy liên hệ cho chúng tôi: 02226559933 để được báo giá rẻ nhấtVới nhu cầu xây dựng ngày càng cao hiện nay.
Thế giới thép Vui chuyên cung cấp thép tròn trơn, thép hình V, thép hình U, thép vuông đặc , thép chất lượng cao, giá thành hấp dẫn.
Sản phẩm phôi thép có trọng lượng từ 17 kg > 100 kg
Mua thép tròn trơn phi 16 tại Bắc Ninh
Thế giới Thép Vui - Thép Hiền Đường
Công Ty TNHH Sản Xuất Và Thương Mại Thép Hiền Đường
Thông tin liên hệ:
Address: Thôn Đa Hội, Phường Châu Khê, Thị Xã Từ Sơn, Châu Khê, Từ Sơn, Bắc Ninh
Email: thepdahoivn@gmail.com
Điện thoại: 0982756694 - 0982756692
Với sự phát triển của các công trình xây dựng hiện nay, thegioithepvui.com đã cùng đồng hành tất cả các công trình sắt thép dù bạn đang làm. Để mua 1 cây sắt phi tốt để làm nhà không chỉ là sự chọn lựa kỹ càng để biết được kiến thức về sắt thép xây dựng.
Xem thêm:
Yêu cầu kỹ thuật:
Tính cơ lý của thép tròn trơn phải đảm bảo về các yêu cầu giới hạn chảy, độ bền tức thời, độ dãn dài. Được xác định bằng phương pháp thử kéo, thử uốn ở trạng thái nguội. Tính chất cơ lý của từng loại thép và phương pháp thử được quy định cụ thể trong tiêu chuẩn.
+ Mác thép: SS 400
+ Giới hạn chảy: Min 235 – 245 N/mm2
+ Giới hạn đứt: 400 – 510 N/mm2
+ Giãn dài tương đối: Min 20 – 24%
Kích thước tiêu chuẩn:
+ Chủng loại: Ø14 đến Ø50
+ Chiều dài bó: 6m, 8.6m, 12m;
+ Trọng lượng bó:
-
1000 kg (6m)
-
2000 kg (8.6m)
-
500 kg (11.7m – 12m)