Báo giá các loại thép xây dựng tại Nghệ An được cập nhật chính xác tại CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI THÉP LONG DŨNG QUÂN. Công Ty chúng tôi tự hào nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung cấp sắt thép xây dựng cho các công trình xây dựng nhà ở, nhà máy…trên cả nước. Và dưới đây là chi tiết bảng báo giá các loại thép xây dựng tại Nghệ An mới nhất. Nghệ An là một đầu mối giao thông quan trọng của cả nước. Có mạng lưới giao thông phát triển và đa dạng, có đường bộ, đường sắt, đường sông, sân bay và cảng biển, được hình thánh và phân bố khá hợp lý theo các vùng dân cư và các trung tâm hành chính, kinh tế . Vì vậy nên các công trình không ngừng mọc lên như nấm khiến vật liệu thép xây dựng cũng lớn mạnh thêm. Sau dây CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI THÉP LONG DŨNG QUÂN đại lý phân phối thép số 1 tại Nghệ An sẽ đưa ra bảng báo giá chi tiết để quý khách hàng tham khảo.
Báo giá các loại thép xây dựng tại Nghệ An
Báo giá thép I mạ kẽm xây dựng tại Nghệ An
Là một trong top những loại thép xây dựng được sử dụng phổ biến hiện nay. Thép chữ I mạ kẽm xây dựng tại Nghệ An đã nhanh chóng khẳng định được vai trò và sự vượt trội của mình trong ngành xây dựng. Ngay sau đây hãy cùng CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI THÉP LONG DŨNG QUÂN cập nhật bảng báo giá thép I mã kẽm tại Nghệ An mới nhất ở ngay dưới bài viết này.
Lưu ý: Giá trên bảng gía tại thời điểm chỉ là tham khảo, vì giá thép thay đổi liên tục nên để biết chuẩn gía nhất quý khách vui lòng liên hệ : 0982756694
Bảng báo giá thép I mạ kẽm xây dựng tại Nghệ An
Tên sản phẩm | Độ dài (m/cây) | Trọng lượng (kg/cây) | Giá thép I mạ kẽm (VNĐ/cây) |
Thép I 100 x 55 x 4.5 | 6m | 56.80 | 628594 |
Thép I 120 x 64 x 4.8 | 6m | 69.00 | 774993 |
Thép I 148 x 100 x 6 x 9 | 12m | 253.20 | 3233000 |
Thép I 150 x 75 x 5 x 7 | 12m | 168.00 | 2129000 |
Thép I 194 x 150 x 6 x 9 | 12m | 358.80 | 4609000 |
Thép I 200 x 100 x 5.5 x 8 | 12m | 255.60 | 3269800 |
Thép I 250 x 125 x 6 x 9 | 12m | 355.20 | 4564600 |
Thép I 300 x 150 x 6.5 x 9 | 12m | 440.40 | 5677000 |
Thép I 350 x 175 x 7 x 11 | 12m | 595.20 | 6978000 |
Thép I 400 x 200 x 8 x 13 | 12m | 792.00 | 9303856 |
Thép I 450 x 200 x 9 x 14 | 12m | 912.00 | 10722016 |
Thép I 482 x 300 x 11 x 15 | 12m | 1368.00 | 16111024 |
Báo giá thép U mạ kẽm nhúng nóng xây dựng tại Nghệ An
Về giá thép u mạ kẽm nhúng nóng tại Nghệ An, CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI THÉP LONG DŨNG QUÂN luôn cam kết cung cấp sản phẩm đạt tiêu chuẩn với chi phí tốt nhất trên thị trường. Đảm bảo những đơn hàng đặt mua số lượng lớn sẽ có xe giao chuẩn tận nơi.
Tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng cũng như số lượng, kích thước thép u mạ kẽm nhúng nóng quý khách yêu cầu mà giá thành sẽ có sự chênh lệch khác nhau. Bên cạnh đó, trong thời điểm như hiện tại, chi phí nguyên vật liệu có thể thay đổi từng ngày, rất khó bình ổn.
Vì vậy bảng giá thép u nhúng nóng sẽ liên tục được cập nhật trên website của công ty thế giới thép vui dựa theo từng thời điểm. Vì vậy để được báo giá chi tiết và chính xác nhất, quý khách vui lòng liên hệ đến HOTLINE 0982756694
Bảng báo giá thép U mạ kẽm nhúng nóng xây dựng tại Nghệ An
STT | Tên Hàng | kg/ cây | ĐVT | Đơn Giá |
1 | U50*6m TQ M | 14 | M | 420.000 |
2 | U50*6m TQ D | 23 | M | 420.000 |
3 | U63*6m TQ | 17 | M | 450.000 |
4 | U75*40*6m TQ | 41.5 | M | 500.000 |
5 | U80*6m VN M | 22 | M | 500.000 |
6 | U80*6m TQ MM | 21 | M | 550.000 |
7 | U80*6m TQ M | 24 | M | 550.000 |
8 | U80*6m TQ DD | 33 | M | 550.000 |
9 | U80*6m TQ X | 41.5 | M | 570.000 |
10 | U100*6m TQ M | 33 | M | 600.000 |
11 | U100*6m VN M | 33 | M | 620.000 |
12 | U100*6m VN D | 40 | M | 620.000 |
13 | U100*6m VN DD | 45 | M | 620.000 |
14 | U100*6m TQ DD | 45 | M | 650.000 |
15 | U100*6m TQ L | 52 | M | 650.000 |
16 | U100*6m TQ X | 56 | M | 670.000 |
17 | U120*6m TQ M | 42 | M | 700.000 |
18 | U120*48*6m VN M | 42 | M | 720.000 |
19 | U120*48*6m VN DD | 56 | M | 750.000 |
20 | U120*48*6m TQ DD | 56 | M | 750.000 |
21 | U125*65*5.2*6m TQ M | 11.7/m | Kg | 770.000 |
22 | U125*65*6*6m TQ D | 13.4/m | Kg | 770.000 |
23 | U140*6m TQ M | 54 | M | 800.000 |
24 | U140*6m TQ D | 72 | M | 800.000 |
25 | U140*6m VN M | 54 | M | 800.000 |
26 | U140*6m VN D | 65 | M | 800.000 |
27 | U150*75*6.5*12m TQ | 18.6/m | Kg | 850.000 |
28 | U160*56*5.2*12m TQ M | 12.5/m | M | 850.000 |
29 | U160*6m TQ D | 14.2/m | M | 850.000 |
30 | U160*56*5.2*6m VN M | 12.5/m | M | 870.000 |
31 | U160*60*5.5*6m VN D | 13.5/m | M | 870.000 |
32 | U180*64* | 15/m | Kg | 870.000 |
33 | 5.3*12m TQ M | 18.6/m | Kg | 900.000 |
34 | U180*68*6.8*12m TQ D | 17/m | Kg | 950.000 |
35 | U200*65*5.4*12m TQ | 23.5/m | Kg | 970.000 |
36 | U200*73*8.5*12m TQ | 25.8/m | Kg | 970.000 |
37 | U200*75*3*12m TQ | 23.9/m | Kg | 1.000.000 |
38 | U250*76*6.5*12m M | 31.4/m | Kg | 1.100.000 |
39 | U250*80*9*12m D | 31/m | Kg | 1.200.000 |
40 | U300*85*7*12m M | 39.2/m | Kg | 1.200.000 |
42 | U380*100*10.5*16*12m HQ | 54.5/m | Kg | 1.200.000 |
Báo giá thép hộp mạ kẽm xây dựng tại Nghệ An
Thép hộp mạ kẽm xây dựng Nghệ An hiện nay ứng dụng rất nhiều trong xây dựng dân dụng và công nghiệp như: làm khung sườn nhà tiền chế, khung cầu thang, kết cấu khung dầm thép, thanh xà ngang gác lửng ở phòng trọ, thanh chắn ban công,…. Đặc biệt những công trình ngoài trời dễ chịu tác động của yếu tố thời tiết vì thép hộp này bên ngoài có tráng 1 lớp mạ kẽm, lớp này có khả năng chống oxy hóa của môi trường hay thời tiết có độ ẩm cao.
Nhưng hiện nay có rất nhiều cửa hàng đại lý bán sắt thép xây dựng trên thị trường sẽ làm cho quý khách hàng phân vân, không biết chọn nơi nào uy tín, báo giá có chính xác chưa ?, sản phẩm sắt thép xây dựng có chính hãng hay không ?
Nếu tham khảo bảng báo giá thép không chuẩn kèm theo chọn nhầm địa chỉ cung cấp sắt thép không uy tín thì có thể ảnh hưởng nhiều đến tài chính và chất lượng công trình, như: treo đầu dê bán thịt chó, báo giá không đúng với chất lượng sản phẩm… khi đó khách hàng lại phải tốn thêm thời gian và tiền bạc để mua ở nơi khác.
Cùng CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI THÉP LONG DŨNG QUÂN xem bảng báo giá thép hộp mạ kẽm xây dựng tại Nghệ An chuẩn nhất ngay nhé.
Lưu ý: Giá trên bảng gía tại thời điểm chỉ là tham khảo, vì giá thép thay đổi liên tục nên để biết chuẩn gía nhất quý khách vui lòng liên hệ : 0982756694
Bảng báo giá thép hộp mạ kẽm xây dựng tại Nghệ An
STT | Tên sản phẩm | Độ dài(m) | Trọng lượng(Kg) | Giá chưa VAT(Đ / Kg) | Tổng giá chưa VAT | Giá có VAT(Đ / Kg) | Tổng giá có VAT | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thép hộp mạ kẽm | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | Hộp mạ kẽm 13 x 26 x 1.0 | 6 | 3.45 | 19,091 | 65,864 | 21,000 | 72,450 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | Hộp mạ kẽm 13 x 26 x 1.1 | 6 | 3.77 | 19,091 | 71,973 | 21,000 | 79,170 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 | Hộp mạ kẽm 13 x 26 x 1.2 | 6 | 4.08 | 19,091 | 77,891 | 21,000 | 85,680 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 | Hộp mạ kẽm 13 x 26 x 1.4 | 6 | 4.7 | 19,091 | 89,727 | 21,000 | 98,700 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5 | Hộp mạ kẽm 14 x 14 x 1.0 | 6 | 2.41 | 19,091 | 46,009 | 21,000 | 50,610 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
6 | Hộp mạ kẽm 14 x 14 x 1.1 | 6 | 2.63 | 19,091 | 50,209 | 21,000 | 55,230 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7 | Hộp mạ kẽm 14 x 14 x 1.2 | 6 | 2.84 | 19,091 | 54,218 | 21,000 | 59,640 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
8 | Hộp mạ kẽm 14 x 14 x 1.4 | 6 | 3.25 | 19,091 | 62,045 | 21,000 | 68,250 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
9 | Hộp mạ kẽm 16 x 16 x 1.0 | 6 | 2.79 | 19,091 | 53,264 | 21,000 | 58,590 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
10 | Hộp mạ kẽm 16 x 16 x 1.1 | 6 | 3.04 | 19,091 | 58,036 | 21,000 | 63,840 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
11 | Hộp mạ kẽm 16 x 16 x 1.2 | 6 | 3.29 | 19,091 | 62,809 | 21,000 | 69,090 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
12 | Hộp mạ kẽm 16 x 16 x 1.4 | 6 | 3.78 | 19,091 | 72,164 | 21,000 | 79,380 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
13 | Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.0 | 6 | 3.54 | 19,091 | 67,582 | 21,000 | 74,340 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
14 | Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.1 | 6 | 3.87 | 19,091 | 73,882 | 21,000 | 81,270 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
15 | Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.2 | 6 | 4.2 | 19,091 | 80,182 | 21,000 | 88,200 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
16 | Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.4 | 6 | 4.83 | 19,091 | 92,209 | 21,000 | 101,430 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
17 | Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.5 | 6 | 5.14 | 19,091 | 98,127 | 21,000 | 107,940 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
18 | Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.8 | 6 | 6.05 | 19,091 | 115,500 | 21,000 | 127,050 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
19 | Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.0 | 6 | 5.43 | 19,091 | 103,664 | 21,000 | 114,030 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
20 | Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.1 | 6 | 5.94 | 19,091 | 113,400 | 21,000 | 124,740 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
21 | Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.2 | 6 | 6.46 | 19,091 | 123,327 | 21,000 | 135,660 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
22 | Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.4 | 6 | 7.47 | 19,091 | 142,609 | 21,000 | 156,870 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
23 | Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.5 | 6 | 7.97 | 19,091 | 152,155 | 21,000 | 167,370 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
24 | Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.8 | 6 | 9.44 | 19,091 | 180,218 | 21,000 | 198,240 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
25 | Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 2.0 | 6 | 10.4 | 19,091 | 198,545 | 21,000 | 218,400 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
26 | Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 2.3 | 6 | 11.8 | 19,091 | 225,273 | 21,000 | 247,800 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
27 | Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 2.5 | 6 | 12.72 | 19,091 | 242,836 | 21,000 | 267,120 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
28 | Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.0 | 6 | 4.48 | 19,091 | 85,527 | 21,000 | 94,080 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29 | Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.1 | 6 | 4.91 | 19,091 | 93,736 | 21,000 | 103,110 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
30 | Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.2 | 6 | 5.33 | 19,091 | 101,755 | 21,000 | 111,930 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
31 | Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.4 | 6 | 6.15 | 19,091 | 117,409 | 21,000 | 129,150 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
32 | Hộp mạ kẽm 25 x 25 x1.5 | 6 | 6.56 | 19,091 | 125,236 | 21,000 | 137,760 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
33 | Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.8 | 6 | 7.75 | 19,091 | 147,955 | 21,000 | 162,750 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
34 | Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 2.0 | 6 | 8.52 | 19,091 | 162,655 | 21,000 | 178,920 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
35 | Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.0 | 6 | 6.84 | 19,091 | 130,582 | 21,000 | 143,640 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
36 | Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.1 | 6 | 7.5 | 19,091 | 143,182 | 21,000 | 157,500 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
37 | Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.2 | 6 | 8.15 | 19,091 | 155,591 | 21,000 | 171,150 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
38 | Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.4 | 6 | 9.45 | 19,091 | 180,409 | 21,000 | 198,450 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
39 | Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.5 | 6 | 10.09 | 19,091 | 192,627 | 21,000 | 211,890 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
40 | Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.8 | 6 | 11.98 | 19,091 | 228,709 | 21,000 | 251,580 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
41 | Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 2.0 | 6 | 13.23 | 19,091 | 252,573 | 21,000 | 277,830 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
42 | Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 2.3 | 6 | 15.06 | 19,091 | 287,509 | 21,000 | 316,260 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
43 | Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 2.5 | 6 | 16.25 | 19,091 | 310,227 | 21,000 | 341,250 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
44 | Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.0 | 6 | 5.43 | 19,091 | 103,664 | 21,000 | 114,030 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
45 | Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.1 | 6 | 5.94 | 19,091 | 113,400 | 21,000 | 124,740 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
46 | Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.2 | 6 | 6.46 | 19,091 | 123,327 | 21,000 | 135,660 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
47 | Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.4 | 6 | 7.47 | 19,091 | 142,609 | 21,000 | 156,870 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
48 | Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.5 | 6 | 7.97 | 19,091 | 152,155 | 21,000 | 167,370 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
49 | Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.8 | 6 | 9.44 | 19,091 | 180,218 | 21,000 | 198,240 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
50 | Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 2.0 | 6 | 10.4 | 19,091 | 198,545 | 21,000 | 218,400 |
Lưu ý : Báo giá các loại thép xây dựng tại Nghệ An
- Đơn giá trên đã bao gồm thuế VAT 10% và chi phí vận chuyển về tận công trình ( thỏa thuận ).
- Báo giá trên có thể tăng giảm theo thời điểm xem bài hoặc theo khối lượng đặt hàng.
- Tiêu chuẩn hàng hóa : Mới 100% chưa qua sử dụng, do nhà máy sản xuất.
- Dung sai trọng lượng và độ dày thép hộp, thép ống, tôn, xà gồ ± 5-7%, thép hình ± 10-13% nhà máy cho phép. Nếu ngoài quy phạm trên công ty chúng tôi chấp nhận cho trả, đổi hoặc giảm giá. Hàng trả lại phải đúng như lúc nhận (không sơn, không cắt, không gỉ sét)
- Kiểm tra hàng tại công trình hoặc địa điểm giao nhận, nhận đủ thanh toán, mới bắt đầu bàn giao hoặc xuống hàng.
- Báo giá có hiệu lực cho tới khi có thông báo mới.
- Rất hân hạnh được phục vụ quý khách
- Giá trên chỉ có tính chất tham khảo, bởi có thể biến đổi tùy theo tình hình thị trường. Để biết giá cả cụ thể vào thời điểm bạn muốn mua. Hãy liên hệ theo hotline để nhận được thông tin cụ thể nhất theo SĐT: 0982756694
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI THÉP LONG DŨNG QUÂN tự hào là hệ thống thương mại thép hàng đầu, luôn đặt uy tín lên hàng đầu, chân thành, tôn trọng và sẵn sàng hợp tác để đôi bên cùng phát triển. Là một tập thể trẻ nên phong cách kinh doanh của chúng tôi dựa trên các yếu tố:
Trung thực với khách hàng về chất lượng, trọng lượng và nguồn gốc sản phẩm.
Giá cả hợp lí, giao nhận nhanh chóng, đúng hẹn và phục vụ tận tâm cho khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
Xây dựng và duy trì lòng tin, uy tín đối với khách hàng thông qua chất lượng sản phẩm, dịch vụ cung cấp.
Hệ thống CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI THÉP LONG DŨNG QUÂN xin gửi lời tri ân sâu sắc đến những người cộng sự, các đối tác đã đặt niềm tin vào sự phát triển của công ty và mong tiếp tục nhận được nhiều hơn nữa sự hợp tác của quý vị. Kính chúc các quý khách hàng, các đối tác sức khỏe, thành công và thịnh vượng !!!
Mọi thắc mắc và báo giá chi tiết về sản phẩm xin liên hệ:
=======================================================
- Địa chỉ: Cụm công nghiệp Châu Khê, Phường Châu Khê, Thành phố Từ Sơn, Bắc Ninh
- Điện thoại: 02226558833 - 0982756694
- Website: thegioithepvui.com
- Email: Thepvui@gmail.com
-------------------------------------------------------------------------------------------------
Tin liên quan :
- Báo giá các loại thép xây dựng tại Hải Phòng
- Báo giá các loại thép xây dựng tại Bắc Ninh
- Báo giá các loại thép xây dựng tại Thanh Hoá
- Báo giá các loại thép xây dựng tại Đà Nẵng
- Báo giá các loại thép xây dựng tại Bắc Giang