Báo giá các loại thép xây dựng tại Hà Nội uy tín nhanh nhất đến khách hàng. Đến với CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI THÉP LONG DŨNG QUÂN , bạn sẽ nắm rõ bảng báo giá các loại thép xây dựng tại Hà Nội rẻ và cụ thể, qua đó việc mua thép ở Hà Nội sẽ trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết.Hiện nay, trên thị trường có rất nhiều loại thép xây dựng như thép chữ hình , thép cuộn, thép vằn , thép ống,... Nhưng bạn chưa biết hình dáng ,công dụng , giá thành của các loại thép xây dựng. Hôm nay ,CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI THÉP LONG DŨNG QUÂN sẽ giới thiệu về các loại thép kể trên . Để quý khách có thể hiểu rõ hơn về các loại sắt thép xây dựng, giá thành, bài viết xin chia sẻ nội dung này một cách chi tiết nhất.
Báo giá các loại thép xây dựng tại Hà Nội
Báo giá thép hình I trong xây dựng tại Hà Nội
Thép hình I là loại thép có hình dáng tương tự như chữ I với chiều dài cánh được cắt ngắn hơn so với chiều dài của bụng (phần nối). Chính vì vậy mà chúng có khả năng chịu lực và giữ cân bằng khá tốt. Thép hình I được sản xuất dựa trên các tiêu chuẩn hiện đại như tiêu chuẩn mác thép của Nga GOST, tiêu chuẩn mác thép của Nhật JIS, tiêu chuẩn mác thép của Mỹ ASTM/ASME, tiêu chuẩn mác thép Anh EN, tiêu chuẩn Việt Nam TCVN. Nên thép hình I có nhiều những ứng dụng cũng như có nhiều công dụng quan trọng trong ngành xây dựng cũng như ngành kế cấu thép Hà Nội. Thép I được sử dụng để làm giàn nâng đỡ quan trọng hoặc để làm các khung trong xây dựng nhà thép tiền chế hay các tòa nhà. Với cấu trúc cân bằng nên thép I có một sức mạnh nâng đỡ vô cùng tốt.
Bảng báo giá thép hình I tại Hà Nội luôn được các chủ thầu vô cùng quan tâm, dưới đây là bảng báo giá tham khảo để nhận được giá chuẩn nhất khách hàng vui lòng liên hệ : 0982756694
Bảng giá thép hình I trong xây dựng tại Hà Nội
Báo giá thép hình V trong xây dựng tại Hà Nội
Thép hình V cũng có thiết kế như hình chữ V, đặc tính của chúng là khá cứng cùng khả năng chịu lực tốt, độ bền bỉ cao. Ngoài ra, loại thép hình này có khả năng chịu được những ảnh hưởng từ môi trường có nhiệt độ cao, độ ẩm cao…. Cũng như chúng có độ bền tốt trước cả hóa chất.
Chính vì vậy, công dụng của thép hình V được ứng dụng nhiều trong ngành công nghiệp xây dựng, đóng tàu, xây dựng nhà xưởng, làm đường dẫn ống, cơ khí đòng tàu, cơ khí động lực…. Một số loại thép hình V thông dụng như V100, V150, V200,… Giá thép V trong xây dựng tại Hà Nội luôn rất được quan tâm, không bỏ qua điều đấy CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI THÉP LONG DŨNG QUÂN luôn cập nhật giá thép V xây dựng tại Hà Nội đến nhanh nhất với khách hàng.
Bảng báo giá thép hình V trong xây dựng tại Hà Nội
CHỦNG LOẠI THÉP HÌNH V | ĐVT | THÉP V ĐEN | THÉP V MẠ KẼM | |
Thép hình V 25 x 25 x 2.0ly | Cây 6m | 63.000 | 73.500 | |
Thép hình V 25 x 25 x 2.5ly | Cây 6m | 75.000 | 87.500 | |
Thép hình V 25 x 25 x 3.0ly | Cây 6m | 83.250 | 97.125 | |
Thép hình V 30 x 30 x 2.5ly | Cây 6m | 93.000 | 108.500 | |
Thép hình V 30 x 30 x 3.0ly | Cây 6m | 104.700 | 122.150 | |
Thép hình V 30 x 30 x 3.5ly | Cây 6m | 127.500 | 148.750 | |
Thép hình V 40 x 40 x 2.5ly | Cây 6m | 129.000 | 146.200 | |
Thép hình V 40 x 40 x 3.0ly | Cây 6m | 152.550 | 172.890 | |
Thép hình V 40 x 40 x 3.5ly | Cây 6m | 172.500 | 195.500 | |
Thép hình V 40 x 40 x 4.0ly | Cây 6m | 195.750 | 221.850 | |
Thép hình V 50 x 50 x 2.5ly | Cây 6m | 187.500 | 212.500 | |
Thép hình V 50 x 50 x 3.0ly | Cây 6m | 202.500 | 229.500 | |
Thép hình V 50 x 50 x 3.5ly | Cây 6m | 232.500 | 263.500 | |
Thép hình V 50 x 50 x 4.0ly | Cây 6m | 263.400 | 298.520 | |
Thép hình V 50 x 50 x 4.5ly | Cây 6m | 285.000 | 323.000 | |
Thép hình V 50 x 50 x 5.0ly | Cây 6m | 330.000 | 374.000 | |
Thép hình V 63 x 63 x 4.0 ly | Cây 6m | 360.000 | 408.000 | |
Thép hình V 63 x 63 x 5.0ly | Cây 6m | 416.700 | 472.260 | |
Thép hình V 63 x 63 x 6.0ly | Cây 6m | 487.500 | 552.500 | |
Thép hình V 70 x 70 x 5.0ly | Cây 6m | 450.000 | 510.000 | |
Thép hình V 70 x 70 x 5.5 ly | Cây 6m | 480.000 | 544.000 | |
Thép hình V 70 x 70 x 6.0 ly | Cây 6m | 548.850 | 622.030 | |
Thép hình V 70 x 70 x 7.0 ly | Cây 6m | 630.000 | 714.000 | |
Thép hình V 75 x 75 x 5.0 ly | Cây 6m | 472.500 | 535.500 | |
Thép hình V 75 x 75 x 5.5 ly | Cây 6m | 562.500 | 637.500 | |
Thép hình V 75 x 75 x 8.0 ly | Cây 6m | 787.500 | 892.500 | |
Thép hình V 75 x 75 x 6.0ly | Cây 6m | 590.400 | 669.120 | |
Thép hình V 75 x 75 x 8.0ly | Cây 6m | 793.950 | 899.810 | |
Thép hình V 80 x 80 x 6.0ly | Cây 6m | 660.600 | 748.680 | |
Thép hình V 80 x 80 x 7.0ly | Cây 6m | 705.000 | 799.000 | |
Thép hình V 80 x 80 x 8.0ly | Cây 6m | 866.700 | 982.260 | |
Thép hình V 80 x 80 x 10ly | Cây 6m | 1.071.000 | 1.213.800 | |
Thép hình V 90 x 90 x 7.0 ly | Cây 6m | 864.900 | 980.220 | |
Thép hình V 90 x 90 x 8.0ly | Cây 6m | 981.000 | 1.111.800 | |
Thép hình V 90 x 90 x 9.0ly | Cây 6m | 1.098.000 | 1.244.400 | |
Thép hình V 90 x 90 x 10ly | Cây 6m | 1.350.000 | 1.530.000 | |
Thép hình V 100 x 100 x 7.0ly | Cây 6m | 1.005.000 | 1.139.000 | |
Thép hình V 100 x 100 x 9.0ly | Cây 6m | 1.098.000 | 1.244.400 | |
Thép hình V 100 x 100 x 10ly | Cây 6m | 1.350.000 | 1.530.000 | |
Thép hình V 100 x 100 x 12ly | Cây 6m | 1.602.000 | 1.815.600 | |
Thép hình V 120 x 120 x 8.0ly | Cây 6m | 1.323.000 | 1.499.400 | |
Thép hình V 120 x 120 x 10ly | Cây 6m | 1.638.000 | 1.856.400 | |
Thép hình V 120 x 120 x 12ly | Cây 6m | 1.944.000 | 2.203.200 | |
Thép hình V 125 x 125 x 8.0ly | Cây 6m | 1.377.000 | 1.560.600 | |
Thép hình V 125 x 125 x 10ly | Cây 6m | 1.710.000 | 1.938.000 | |
Thép hình V 125 x 125 x 12ly | Cây 6m | 2.034.000 | 2.305.200 | |
Thép hình V 150 x 150 x 10ly | Cây 6m | 2.070.000 | 2.346.000 | |
Thép hình V 150 x 150 x 12ly | Cây 6m | 2.457.000 | 2.784.600 | |
Thép hình V 150 x 150 x 15ly | Cây 6m | 3.042.000 | 3.447.600 | |
Thép hình V 180 x 180 x 15ly | Cây 6m | 3.681.000 | 4.171.800 | |
Thép hình V 180 x 180 x 18ly | Cây 6m | 4.374.000 | 4.957.200 | |
Thép hình V 200 x 200 x 16ly | Cây 6m | 4.365.000 | 4.947.000 | |
Thép hình V 200 x 200 x 20ly | Cây 6m | 5.391.000 | 6.109.800 | |
Thép hình V 200 x 200 x 24ly | Cây 6m | 6.399.000 | 7.252.200 | |
Thép hình V 250 x 250 x 28ly | Cây 6m | 9.360.000 | 10.608.000 | |
Thép hình V 250 x 250 x 35ly | Cây 6m | 11.520.000 |
13.056.000 |
Báo giá thép tròn đặc trong xây dựng tại Hà Nội
Thép tròn đặc hiện nay được sản xuất với khá nhiều các kích thước và tỷ trọng khác nhau. Nhằm tạo nên một thị trường đa dạng và đáp ứng tối đa nhu cầu sử dụng của người tiêu dùng. Chính vì vậy, để lựa chọn được sản phẩm thép có quy cách phù hợp nhất với công trình. Thì việc tham khảo bảng tra thép tròn đặc các loại, theo đúng tiêu chuẩn là điều người dùng nên quan tâm hàng đầu.
Do đó, ngay sau đây sẽ là những đặc điểm cơ bản nhất của thép tròn đặc mạ kẽm. Đặc biệt là bảng tra thép tròn đặc về khối lượng tiêu chuẩn. Đồng thời là cập nhật bảng báo giá chi tiết và mới nhất hiện nay.
Bảng báo giá thép tròn đặc trong xây dựng tại Hà Nội
STT | QUY CÁCH | KHỐI LƯỢNG (KG/MÉT) |
1 | Thép tròn đặc phi 6 | 0.22 |
2 | Thép tròn đặc Ø8 | 0.39 |
3 | Thép tròn đặc phi 10 | 0.62 |
4 | Thép tròn đặc phi 12 | 0.89 |
5 | Thép tròn đặc Ø14 | 1.21 |
6 | Thép tròn đặc phi 16 | 1.58 |
7 | Thép tròn đặc Ø18 | 2.00 |
8 | Thép tròn đặc Ø20 | 2.47 |
9 | Thép tròn đặc Ø22 | 2.98 |
10 | Thép tròn đặc Ø24 | 3.55 |
11 | Thép tròn đặc phi 25 | 3.85 |
12 | Thép tròn đặc Ø26 | 4.17 |
13 | Thép tròn đặc Ø28 | 4.83 |
14 | Thép tròn đặc phi 30 | 5.55 |
15 | Thép tròn đặc Ø32 | 6.31 |
16 | Thép tròn đặc Ø34 | 7.13 |
17 | Thép tròn đặc Ø35 | 7.55 |
18 | Thép tròn đặc Ø36 | 7.99 |
19 | Thép tròn đặc Ø38 | 8.90 |
20 | Thép tròn đặc Ø40 | 9.86 |
21 | Thép tròn đặc Ø42 | 10.88 |
22 | Thép tròn đặc Ø44 | 11.94 |
23 | Thép tròn đặc Ø45 | 12.48 |
24 | Thép tròn đặc Ø46 | 13.05 |
25 | Thép tròn đặc Ø48 | 14.21 |
26 | Thép tròn đặc Ø50 | 15.41 |
27 | Thép tròn đặc Ø52 | 16.67 |
28 | Thép tròn đặc Ø55 | 18.65 |
29 | Thép tròn đặc phi 60 | 22.20 |
30 | Thép tròn đặc Ø65 | 26.05 |
31 | Thép tròn đặc Ø70 | 30.21 |
32 | Thép tròn đặc Ø75 | 34.68 |
33 | Thép tròn đặc Ø80 | 39.46 |
34 | Thép tròn đặc Ø85 | 44.54 |
35 | Thép tròn đặc Ø90 | 49.94 |
36 | Thép tròn đặc Ø95 | 55.64 |
37 | Thép tròn đặc Ø100 | 61.65 |
38 | Thép tròn đặc Ø110 | 74.60 |
39 | Thép tròn đặc Ø120 | 88.78 |
40 | Thép tròn đặc Ø125 | 96.33 |
Lưu ý:
+ Bảng giá trên chưa bao gồm thuế VAT(10%)
+ Giá trên chỉ có tính chất tham khảo, bởi có thể biến đổi tùy theo tình hình thị trường. Để biết giá cả cụ thể vào thời điểm bạn muốn mua. Hãy liên hệ theo hotline để nhận được thông tin cụ thể nhất theo SĐT: 0982756694
Mọi thắc mắc và báo giá chi tiết về sản phẩm xin liên hệ:
=======================================================
- Địa chỉ: Cụm công nghiệp Châu Khê, Phường Châu Khê, Thành phố Từ Sơn, Bắc Ninh
- Điện thoại: 02226558833 - 0982756694
- Website: thegioithepvui.com
- Email: Thepvui@gmail.com
-------------------------------------------------------------------------------------------------
Tin liên quan :