Chọn khu vực Tất cả Tỉnh/Thành Phố
Menu

Báo giá các loại thép xây dựng tại Thanh Hoá

Thanh Hóa là một tỉnh thuộc vùng Bắc Trung Bộ Việt Nam. Đồng thời là một tỉnh lớn của Việt Nam, có dân số đứng thứ 3, diện tích đứng thứ 5 cả nước. Nên nhu cầu về các công trình đều rất cao, báo giá các loại thép xây dựng tại Thanh Hoá luôn được quan tâm liên tục. Hiện nay, Bộ Chính Trị, Trung Ương Đảng, Quốc Hội, Chính Phủ định hướng xây dựng Thanh Hoá là tỉnh giàu đẹp, văn minh và hiện đại. Do đó cơ sở hạ tầng ở Thanh Hoá vô cùng phát triển , các công trình lớn nhớ mọc lên như nấm . Vì vậy thép xây dựng là 1 trong các vật liệu không thể thiếu ở tỉnh Thanh Hoá. Cùng CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI THÉP LONG DŨNG QUÂN  tìm hiểu về các loại thép trong xây dựng và báo giá của chúng ngay tại bài viết dưới đây nhé!

Báo giá các loại thép xây dựng tại Thanh Hoá

Báo giá các loại thép xây dựng tại Thanh Hoá

Báo giá thép cuộn xây dựng tại Thanh Hoá

Thép cuộn là loại thép xây dựng được dùng phổ biến trong xây dựng công nghiệp, cơ khí chế tạo máy, công cụ dụng cụ. Loại thép này được sản xuất với dạng cuộn tròn có bề mặt trơn nhẵn hoặc có gân. Về quy trình sản xuất thép cuộn khá phức tạp và đòi hỏi công nghệ cao. Thép cuộn xây dựng ứng dụng nhiều nhất trong các ngành: xây dựng công nghiệp, dân dụng, cơ khí chế tạo máy, công cụ, dụng cụ, kết cấu nhà xưởng, công trình nhà xưởng, lót nền, làm sàn xe tải, cầu thang, dùng để dập tạo hình và nhiều công dụng khác…

Báo giá các loại thép xây dựng tại Thanh Hoá, đặc biệt là các sản phẩm thép cuộn luôn bị ảnh hưởng bởi các yếu tố khách quan như giá nguyên vật liệu, tình hình cung cầu, giá nhập từ nhà máy,… Do đó, khi quý khách tham khảo bảng giá thì mức giá thép cuộn đã có chút chênh lệch và thay đổi. Chúng tôi xin cam kết mức chênh lệch là không quá lớn. 

Lưu ý: Giá trên bảng giá tại thời điểm chỉ là tham khảo, vì giá thép xây dựng thay đổi liên tục nên để biết chuẩn giá nhất quý khách vui lòng liên hệ : 0982756694

Bảng báo giá thép cuộn xây dựng tại Thanh Hoá

STT TÊN THÉP ĐƠN VỊ TÍNH KHỐI LƯỢNG (kg) / CÂY ĐƠN GIÁ
1  Ø 6 Kg   11.950
2  Ø 8 Kg   11.950
3  Ø 10 1 Cây (11.7m) 7.22 82.000
4  Ø 12 1 Cây (11.7m) 10.39 116.500
5  Ø 14 1 Cây (11.7m) 14.16 158.000
6  Ø 16 1 Cây (11.7m) 18.49 207.000
7  Ø 18 1 Cây (11.7m) 23.40 262.000
8 Ø 20 1 Cây (11.7m) 28.90 323.000
9  Ø 22 1 Cây (11.7m) 34.87 391.000
10 Ø 25 1 Cây (11.7m) 45.05 509.000
11 Ø 28 1 Cây (11.7m) 56.63 LH
12 Ø 32 1 Cây (11.7m) 73.83 LH

 

Báo giá thép thanh xây dựng tại Thanh Hoá

Thép thanh hay còn gọi là thép cốt bê tông có đặc tính chịu lực tốt độ cứng và độ bền cao. Loại thép này được ứng dụng phổ biến trong mọi công trình xây dựng từ lớn đến nhỏ.Thép thanh thường có chiều dài 11.7m/cây và tùy theo nhu cầu sử dụng của khách hàng mà chọn sản phẩm có đường kính tương ứng từ 10mm đến 40mm. Thông thường, thép thanh vằn được bó với khối lượng không quá 5 tấn và được cố định ít nhất bằng 3 dây thép hoặc đai. Dưới đây là bảng báo giá thép thanh xây dựng tại Thanh Hoá, khách hàng có thể tham khảo thêm báo giá thép xây dựng các tỉnh khác tại đây,Báo giá các loại thép xây dựng tại Hải PhòngBáo giá các loại thép xây dựng tại Bắc Ninh,...

Là đại lý thép lớn nhất cả nước, hệ thống chúng tôi luôn cập nhật giá thép mới nhất, tuy nhiên bảng báo giá thép thanh xây dựng tại Thanh Hoá hôm nay ngay tại thời điểm xem bài có thể đã không còn phù hợp với công trình của quý khách hàng nữa. Nên vui lòng liên hệ khi có nhu cầu đặt mua qua hotline:0982756694

 Báo giá thép thanh xây dựng tại Thanh Hoá

Bảng báo giá thép thanh xây dựng tại Thanh Hoá

 

Báo giá thép ống xây dựng tại Thanh Hoá

Thép Ống hay Thép Hộp tròn là loại Thép có cấu trúc rỗng ruột, thành mỏng, khối lượng nhẹ với độ cứng, độ bền cao, có thể có thêm lớp bảo vệ tăng độ bền như sơn, xi, mạ,... thường có hình dạng ống tròn, ống vuông, ống chữ nhật, ống hình oval,... Kích thước thường là dày 0,7-6,35mm, đường kính min 12,7mm, max 219,1mm. Các loại Thép ống dùng trong công nghiệp khá đa dạng như thép ống hàn xoắn, thép ống mạ kẽm, thép ống hàn cao tầng, thép ống hàn thẳng, thép ống đúc carbon,...Thép Ống thường được sử dụng cho các công trình xây dựng như nhà thép tiền chế, giàn giáo chịu lực, hệ thống cọc siêu âm trong kết cấu nền móng, trụ viễn thông, đèn chiếu sáng đô thị, trong các nhà máy cơ khí, ống thoát nước, dẫn dầu, khí đốt, khung sườn ô tô, xe máy, thiết bị trang trí nội ngoại thất,... 

Là đại lý thép lớn nhất cả nước, hệ thống chúng tôi luôn cập nhật giá thép mới nhất, tuy nhiên bảng báo giá thép ống xây dựng tại Thanh Hoá hôm nay ngay tại thời điểm xem bài có thể đã không còn phù hợp với công trình của quý khách hàng nữa. Nên vui lòng liên hệ khi có nhu cầu đặt mua qua hotline:0982756694

Bảng báo giá thép ống xây dựng tại Thanh Hoá 

 Quy cách  Độ dày  Kg/Cây  Cây/Bó

 Đơn giá đã VAT

(Đ/Kg)

Thành tiền đã VAT

(Đ/Cây) 

 Phi 21  1.6 ly  4,642  169  32.650   179.053
 Phi 21  1.9 ly  5,484  169  33.250   154.347
 Phi 21  2.1 ly  5,938  169  31.150   184.969
 Phi 21  2.3 ly  6,435  169  31.150   200.450
 Phi 21  2.3 ly  7,26  169  31.150   226.149
 Phi 26,65  1.6 ly  5,933  113  33.250   197.272
 Phi 26,65  1.9 ly  6,961  113  32.650   227.277
 Phi 26,65  2.1 ly  7,704  113  31.150   239.980
 Phi 26,65  2.3 ly  8,286  113  31.150   258.109
 Phi 26,65  2.6 ly  9,36  113  31.150   291.564
 Phi 33,5  1.6 ly  7,556  80  33.250   251.237
 Phi 33,5  1.9 ly  8,888  80  32.650   290.193
 Phi 33,5  2.1 ly  9,762  80  31.150   304.086
 Phi 33,5  2.3 ly  10,722  80  31.150   333.990
 Phi 33,5  2.5 ly  11,46  80  31.150   356.979
 Phi 33,5  2.6 ly  11,886  80  31.150   370.249
 Phi 33,5  2.9 ly  13,128  80  31.150   408.937
 Phi 33,5  3.2 ly  14,4  80  31.150   448.560
 Phi 42,2  1.6 ly  9,617  61  33.250   319.765
 Phi 42,2  1.9 ly  11,335  61  32.650   370.088
 Phi 42,2  2.1 ly  12,467  61  31.150   388.347
 Phi 42,2  2.3 ly  13,56  61  31.150   422.394
 Phi 42,2  2.6 ly  15,24  61  31.150   474.726
 Phi 42,2  2.9 ly  16,87  61  31.150  525.501
 Phi 42,2  3.2 ly  18,6  61  31.150  579.390
 Phi 48,1  1.6 ly  11  52  33.250  365.750
 Phi 48,1  1.9 ly  12,995  52  32.650  424.287
 Phi 48,1  2.1 ly  14,3  52  31.150  445.445
 Phi 48,1  2.3 ly  15,59  52  31.150  485.629
 Phi 48,1  2.5 ly  16,98  52  31.150  528.927
 Phi 48,1  2.6 ly  17,5  52  31.150  545.125
 Phi 48,1  2.7 ly  18,14  52  31.150   565.061
 Phi 48,1  2.9 ly  19,38  52  31.150   603.687
 Phi 48,1  3.2 ly  21,42  52  31.150  667.233
 Phi 48,1  3.6 ly  23,71  52  31.150  738.567
 Phi 59,9  1.9 ly  16,3  37  32.650   532.195
 Phi 59,9  2.1 ly  17,97  37  31.150   559.766
 Phi 59,9  2.3 ly  19,612  37  31.150   610.914
 Phi 59,9  2.6 ly  22,158  37  31.150   690.222
 Phi 59,9  2.7 ly  22,85  37  31.150   711.778
 Phi 59,9  2.9 ly  24,48  37  31.150   762.552
 Phi 59,9  3.2 ly  26,861  37  31.150   836.720
 Phi 59,9  3.6 ly  30,18  37  31.150   940.107
 Phi 59,9  4.0 ly  33,1  37  31.150   1.031.065
 Phi 75,6  2.1 ly  22,85  27  31.150   711.778
 Phi 75,6  2.3 ly  24,96  27  31.150   777.504
 Phi 75,6  2.5 ly  27,04  27  31.150   842.296
 Phi 75,6  2.6 ly  28,08  27  31.150   874.692
 Phi 75,6  2.7 ly  29,14  27  31.150   907.711
 Phi 75,6  2.9 ly  31,37  27  31.150    977.176
 Phi 75,6  3.2 ly  34,26  27  31.150   1.067.199
 Phi 75,6  3.6 ly  38,58  27  31.150   1.201.767
 Phi 75,6  4.0 ly  42,4  27  31.150  1.320.760
 Phi 88,3  2.1 ly  26,8  27  31.150  834.820
 Phi 88,3  2.3 ly  29,28  27  31.150  912.072
 Phi 88,3  2.5 ly  31,74  27  31.150  988.701
 Phi 88,3  2.6 ly  32,97  27  31.150  1.027.016
 Phi 88,3  2.7 ly  34,22  27  31.150   1.065.953
 Phi 88,3  2.9 ly  36,83  27  31.150   1.147.255
 Phi 88,3  3.2 ly  40,32  27  31.150   1.255.968
 Phi 88,3  3.6 ly  45,14  27  31.150   1.406.111
 Phi 88,3  4.0 ly  50,22  27  31.150   1.564.353
 Phi 88,3  4.5 ly  55,8  27  31.150   1.738.170
 Phi 114  2.5 ly  41,06  16  31.150  1.279.019
 Phi 114  2.7 ly  44,29  16  31.150  1.379.634
 Phi 114  2.9 ly  47,48  16  31.150  1.479.002
 Phi 114  3.0 ly  49,07  16  31.150  1.528.531
 Phi 114  3.2 ly  52,58  16  31.150  1.637.867
 Phi 114  3.6 ly  58,5  16  31.150  1.822.275
 Phi 114  4.0 ly  64,84  16  31.150  2.019.766
 Phi 114  4.5 ly  73,2  16  31.150  2.280.180
 Phi 114  5.0 ly  80,64  16  31.150  2.511.936
 Phi 141.3  3.96 ly  80,46  10  31.150  2.506.329
 Phi 141.3  4.78 ly  96,54  10  31.150  3.007.221
 Phi 141.3  5.16 ly  103,95  10  31.150  3.238.043
 Phi 141.3  5.56 ly  111,66  10  31.150  3.478.209
 Phi 141.3  6.35 ly  126,8  10  31.150  3.949.820
 Phi 168  3.96 ly  96,24  10  31.150  2.997.876
 Phi 168  4.78 ly  115,62  10  31.150  3.601.563
 Phi 168  5.16 ly  124,56  10  31.150  3.880.044
 Phi 168  5.56 ly  133,86  10  31.150  4.169.739
 Phi 168  6.35 ly  152,16  10  31.150  4.739.784
 Phi 219.1  3.96 ly  126,06  7  31.150  3.926.769
 Phi 219.1  4.78 ly  151,56  7  31.150  4.721.094
 Phi 219.1  5.16 ly  163,32  7  31.150  5.087.418
 Phi 219.1  5.56 ly  175,68  7  31.150  5.472.432
 Phi 219.1  6.35 ly  199,86  7  31.150  6.225.639

Lưu ý : Báo giá các loại thép xây dựng tại Thanh Hoá

  • Đơn giá trên đã bao gồm thuế VAT 10% và chi phí vận chuyển về tận công trình ( thỏa thuận ).
  • Báo giá trên có thể tăng giảm theo thời điểm xem bài hoặc theo khối lượng đặt hàng.
  • Tiêu chuẩn hàng hóa : Mới 100% chưa qua sử dụng, do nhà máy sản xuất.
  • Dung sai trọng lượng và độ dày thép hộp, thép ống, tôn, xà gồ ± 5-7%, thép hình ± 10-13% nhà máy cho phép. Nếu ngoài quy phạm trên công ty chúng tôi chấp nhận cho trả, đổi hoặc giảm giá. Hàng trả lại phải đúng như lúc nhận (không sơn, không cắt, không gỉ sét)
  • Kiểm tra hàng tại công trình hoặc địa điểm giao nhận, nhận đủ thanh toán, mới bắt đầu bàn giao hoặc xuống hàng.
  • Báo giá có hiệu lực cho tới khi có thông báo mới.
  • Rất hân hạnh được phục vụ quý khách
  • Giá trên chỉ có tính chất tham khảo, bởi có thể biến đổi tùy theo tình hình thị trường. Để biết giá cả cụ thể vào thời điểm bạn muốn mua. Hãy liên hệ theo hotline để nhận được thông tin cụ thể nhất theo SĐT: 0982756694

CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI THÉP LONG DŨNG QUÂN tự hào là hệ thống thương mại thép hàng đầu, luôn đặt uy tín lên hàng đầu, chân thành, tôn trọng và sẵn sàng hợp tác để đôi bên cùng phát triển. Là một tập thể trẻ nên phong cách kinh doanh của chúng tôi dựa trên các yếu tố:

Trung thực với khách hàng về chất lượng, trọng lượng và nguồn gốc sản phẩm.

Giá cả hợp lí, giao nhận nhanh chóng, đúng hẹn và phục vụ tận tâm cho khách hàng mọi lúc, mọi nơi.

Xây dựng và duy trì lòng tin, uy tín đối với khách hàng thông qua chất lượng sản phẩm, dịch vụ cung cấp.

Hệ thống CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI THÉP LONG DŨNG QUÂN xin gửi lời tri ân sâu sắc đến những người cộng sự, các đối tác đã đặt niềm tin vào sự phát triển của  công ty và mong tiếp tục nhận được nhiều hơn nữa sự hợp tác của quý vị. Kính chúc các quý khách hàng, các đối tác sức khỏe, thành công  và thịnh vượng !!!

 Mọi thắc mắc và báo giá chi tiết về sản phẩm xin liên hệ:

=======================================================

CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI THÉP LONG DŨNG QUÂN
  •   Địa chỉ: Cụm công nghiệp Châu Khê, Phường Châu Khê, Thành phố Từ Sơn, Bắc Ninh
  •   Điện thoại: 02226558833 - 0982756694
  •   Website: thegioithepvui.com
  •   Email: Thepvui@gmail.com

-------------------------------------------------------------------------------------------------

 Tin liên quan : 

Điểm 5 /5 dựa vào 97 đánh giá

Tin liên quan
Báo giá các loại thép xây dựng tại Hà Nội
Báo giá các loại thép xây dựng tại Hà Nội
Báo giá các loại thép xây dựng tại Hà Nội uy tín nhanh nhất đến khách hàng. Đến với CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI THÉP LONG DŨNG QUÂN , bạn sẽ nắm rõ bảng báo giá thép rẻ và cụ thể, qua đó việc mua thép ở Hà Nội sẽ trở nên dễ...

Báo giá các loại thép xây dựng tại Hải Phòng
Báo giá các loại thép xây dựng tại Hải Phòng
Rất nhiều khách hàng tại Hải Phòng đang quan tâm đến báo giá các loại thép xây dựng tại Hải Phòng. Hải Phòng là thành phố cảng quan trọng, trung tâm công nghiệp, cảng biển, đồng thời cũng là trung tâm kinh tế, văn hóa, y tế, giáo dục,...

Báo giá các loại thép xây dựng tại Bắc Ninh
Báo giá các loại thép xây dựng tại Bắc Ninh
Sắt thép là vật liệu không thể thiếu trong hầu hết mọi công trình. Tuy nhiên việc ngày càng có nhiều loại thép cũng khiến cho chúng ta phân vân không biết nên sử dụng loại nào cho hợp lý. Bài viết này sẽ nêu rõ và báo giá các dòng sắt...

Báo giá các loại thép xây dựng tại Bắc Giang
Báo giá các loại thép xây dựng tại Bắc Giang
Với nhu cầu xây dựng ngày một cao thì giá thép xây dựng tại Bắc Giang luôn là vấn đề quan tâm nhất của khách hàng. Hôm nay CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI THÉP LONG DŨNG QUÂN sẽ nêu và báo giá các loại thép xây dựng tại Bắc Giang chuẩn...

Báo giá các loại thép xây dựng tại Nghệ An
Báo giá các loại thép xây dựng tại Nghệ An
Báo giá các loại thép xây dựng tại Nghệ An được cập nhật chính xác tại CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI THÉP LONG DŨNG QUÂN. Công Ty chúng tôi tự hào nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung cấp sắt thép xây dựng cho các công trình xây dựng...

Báo giá các loại thép xây dựng tại Đà Nẵng
Báo giá các loại thép xây dựng tại Đà Nẵng
Trong những năm qua, thành phố Đà Nẵng luôn tập trung đầu tư, nâng cao chất lượng cơ sở hạ tầng của thành phố để đáp ứng nhu cầu của người dân, của doanh nghiệp và xứng tầm là trung tâm của khu vực miền Trung - Tây Nguyên. Trong đó,...



Địa chỉ

Cụm công nghiệp Châu Khê - P. Châu Khê - Từ Sơn - Bắc Ninh

Email

Thepvui@gmail.com

 CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI THÉP LONG DŨNG QUÂN

 

 

Facebook Youtube Google
Bản quyền thuộc về CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT & THƯƠNG MẠI HIỀN ĐƯỜNG
To top
messenger icon zalo icon
call icon